Khi đặt tên cho con trai sinh năm Đinh Dậu 2017 cần chú ý đến những phẩm chất thiên phú về mặt giới tính để đặt tên cho phù hợp.
Một bé trai sinh năm Đinh Dậu 2017 khôi ngô, tuấn tú và khỏe mạnh thì chỉ cần một cái tên hay và ý nghĩa nữa là hoàn hảo.
Nam sinh năm Đinh Dậu 2017
Con trai sinh năm 2017 âm Lịch (Tức là từ ngày 28/01/2017 – 15/02/2018 dương lịch) thuộc tuổi Đinh Dậu – Con gà – Độc Lập Chi Kê – Gà độc thân, mệnh Hỏa, cung Khẩn Thủy sinh vào đầu năm thì có sức khỏe tốt, sinh vào cuối năm công danh sự nghiệp gặp nhiều thuận lợi.
Hướng tốt:
Hướng Đông- Thiên y (Gặp thiên thời được che chở)
Hướng Nam- Diên niên (Mọi sự ổn định)
Hướng Đông Nam- Sinh khí (Phúc lộc vẹn toàn)
Hướng Bắc- Phục vị (Được sự giúp đỡ)
Hướng xấu:
Hướng Đông Bắc- Ngũ qui (Gặp tai hoạ).
Hướng Tây Bắc- Lục sát (Nhà có sát khí).
Hướng Tây- Hoạ hại (Nhà có hung khí).
Hướng Tây Nam- Tuyệt mệnh( Chết chóc).
Màu sắc hợp:
Màu trắng, kem, bạc,… thuộc hành Kim (tương sinh- tốt). Các màu xanh biển sẫm, đen, xám, thuộc hành Thủy (tương vượng- tốt).
Màu sắc kỵ: Màu vàng, màu nâu thuộc hành Thổ(Tương khắc- xấu)
Con số hợp tuổi: 1, 6, 7
50 tên hay và ý nghĩa nên đặt cho con trai sinh năm Đình Dậu 2017:
1. Thiên Ân – Con là ân huệ từ trời cao.
2. Gia Bảo – Của để dành của bố mẹ đấy.
3. Thành Công – Mong con luôn đạt được mục đích.
4. Trung Dũng – Con là chàng trai dũng cảm và trung thành.
5. Thái Dương – Vầng mặt trời của bố mẹ.
6. Hải Đăng – Con là ngọn đèn sáng giữa biển đêm.
7. Thành Đạt – Mong con làm nên sự nghiệp.
8. Thông Đạt – Hãy là người sáng suốt, hiểu biết mọi việc đời.
9. Phúc Điền – Mong con luôn làm điều thiện.
10. Tài Đức – Hãy là 1 chàng trai tài dức vẹn toàn.
11. Mạnh Hùng – Người đàn ông vạm vỡ.
12. Chấn Hưng – Con ở đâu, nơi đó sẽ thịnh vượng hơn.
13. Bảo Khánh – Con là chiếc chuông quý giá.
14. Khang Kiện – Ba mẹ mong con sống bình yên và khoẻ mạnh.
15. Đăng Khoa – Con hãy thi đỗ trong mọi kỳ thi nhé.
16. Tuấn Kiệt – Mong con trở thành người xuất chúng trong thiên hạ.
17. Thanh Liêm – Con hãy sống trong sạch.
18. Hiền Minh – Mong con là người tài đức và sáng suốt.
19. Thiện Ngôn – Hãy nói những lời chân thật nhé con.
20. Thụ Nhân – Trồng người.
21. Minh Nhật – Con hãy là một mặt trời.
22. Nhân Nghĩa – Hãy biết yêu thương người khác nhé con.
23. Trọng Nghĩa – Hãy quý trọng chữ nghĩa trong đời.
24. Trung Nghĩa – Hai đức tính mà ba mẹ luôn mong con hãy giữ lấy.
25. Khôi Nguyên – Mong con luôn đỗ đầu.
26. Hạo Nhiên – Hãy sống ngay thẳng, chính trực.
27. Phước Nhi – Con hãy trở thành người khoẻ mạnh, hào hiệp.
28. Thanh Phong – Hãy là ngọn gió mát con nhé.
29. Hữu Phước – Mong đường đời con phẳng lặng, nhiều may mắn.
30. Minh Quân – Con sẽ luôn anh minh và công bằng.
31. Đông Quân – Con là vị thần của mặt trời, của mùa xuân.
32. Sơn Quân – Vị minh quân của núi rừng.
33. Tùng Quân – Con sẽ luôn là chỗ dựa của mọi người.
34. Ái Quốc – Hãy yêu đất nước mình.
35. Thái Sơn – Con mạnh mẽ, vĩ đại như ngọn núi cao.
36. Trường Sơn – Con là dải núi hùng vĩ, trường thành của đất nước.
37. Thiện Tâm – Dù cuộc đời có thế nào đi nữa, mong con hãy giữ một tấm lòng trong sáng.
38. Thạch Tùng – Hãy sống vững chãi như cây thông đá.
39. An Tường – Con sẽ sống an nhàn, vui sướng.
40. Anh Thái – Cuộc đời con sẽ bình yên, an nhàn.
41. Thanh Thế – Con sẽ có uy tín, thế lực và tiếng tăm.
42. Chiến Thắng – Con sẽ luôn tranh đấu và giành chiến thắng.
43. Toàn Thắng – Con sẽ đạt được mục đích trong cuộc sống.
44. Minh Triết – Mong con hãy biết nhìn xa trông rộng, sáng suốt, hiểu biết thời thế.
45. Đình Trung – Con là điểm tựa của bố mẹ.
46. Kiến Văn – Con là người có học thức và kinh nghiệm.
47. Nhân văn – Hãy học để trở thành người có học thức, chữ nghĩa.
48. Khôi Vĩ – Con là chàng trai đẹp và mạnh mẽ.
49. Quang Vinh – Cuộc đời của con sẽ rực rỡ.
50. Uy Vũ – Con có sức mạnh và uy tín.
Nguồn: Webtretho